Gửi hàng hóa từ Bắc Ninh đi Phú Quốc | 0945000006
15.1 Bảng Giá Vận Chuyển Hàng Nặng Từ BẮC NINH Đi PHÚ QUỐC [Giao nhận hàng nhanh]
Trọng
Lượng
(Kg)
Đơn Giá Hàng
Nặng
Phí Giao Tận
Nơi
<10kg
200,000
đ/kiện
50,000
vnđ/đ.c
<20kg
250,000
đ/kiện
50,000
vnđ/đ.c
<30kg
300,000
đ/kiện
50,000
vnđ/đ.c
<40kg
350,000
đ/kiện
50,000
vnđ/đ.c
<50kg
400,000
đ/kiện
50,000
vnđ/đ.c
51 - 100Kg
6,000
đ/kg
50,000
vnđ/đ.c
101 - 200Kg
5,700
đ/kg
100,000
vnđ/đ.c
201 - 500Kg
5,400
đ/kg
150,000
vnđ/đ.c
501 - 750Kg
5,100
đ/kg
200,000
vnđ/đ.c
751 - 1.000Kg
4,800
đ/kg
250,000
vnđ/đ.c
1.001 -
2.000Kg
4,500
đ/kg
300,000
vnđ/đ.c
2.001 -
4.000Kg
4,200
đ/kg
400,000
vnđ/đ.c
4.001 -
6.000Kg
3,900
đ/kg
500,000
vnđ/đ.c
6.001 -
10.000Kg
3,600
đ/kg
Miễn
phí giao
10.001 -
15.000Kg
3,300
đ/kg
Miễn
phí giao
15.001 -
19.000Kg
3,000
đ/kg
Miễn
phí giao
> 19.000kg
Giá
thỏa thuận
Miễn
phí giao
Bao xe 15.000Kg
46,000,000
đ/xe
Miễn
phí giao
Bao xe 19.000Kg
49,000,000
đ/xe
Miễn
phí giao
Đầu kéo Mui Bạt 12m
76,000,000
đ/xe
Miễn
phí giao
Đầu kéo Sàn phẳng 12m
79,000,000
đ/xe
Miễn
phí giao
Đầu kéo container 20f
74,000,000
đ/xe
Miễn
phí giao
Đầu kéo container 40f
78,000,000
đ/xe
Miễn
phí giao
Trọng Lượng (Kg) | Đơn Giá Hàng Nặng | Phí Giao Tận Nơi |
<10kg | 200,000 đ/kiện | 50,000 vnđ/đ.c |
<20kg | 250,000 đ/kiện | 50,000 vnđ/đ.c |
<30kg | 300,000 đ/kiện | 50,000 vnđ/đ.c |
<40kg | 350,000 đ/kiện | 50,000 vnđ/đ.c |
<50kg | 400,000 đ/kiện | 50,000 vnđ/đ.c |
51 - 100Kg | 6,000 đ/kg | 50,000 vnđ/đ.c |
101 - 200Kg | 5,700 đ/kg | 100,000 vnđ/đ.c |
201 - 500Kg | 5,400 đ/kg | 150,000 vnđ/đ.c |
501 - 750Kg | 5,100 đ/kg | 200,000 vnđ/đ.c |
751 - 1.000Kg | 4,800 đ/kg | 250,000 vnđ/đ.c |
1.001 - 2.000Kg | 4,500 đ/kg | 300,000 vnđ/đ.c |
2.001 - 4.000Kg | 4,200 đ/kg | 400,000 vnđ/đ.c |
4.001 - 6.000Kg | 3,900 đ/kg | 500,000 vnđ/đ.c |
6.001 - 10.000Kg | 3,600 đ/kg | Miễn phí giao |
10.001 - 15.000Kg | 3,300 đ/kg | Miễn phí giao |
15.001 - 19.000Kg | 3,000 đ/kg | Miễn phí giao |
> 19.000kg | Giá thỏa thuận | Miễn phí giao |
Bao xe 15.000Kg | 46,000,000 đ/xe | Miễn phí giao |
Bao xe 19.000Kg | 49,000,000 đ/xe | Miễn phí giao |
Đầu kéo Mui Bạt 12m | 76,000,000 đ/xe | Miễn phí giao |
Đầu kéo Sàn phẳng 12m | 79,000,000 đ/xe | Miễn phí giao |
Đầu kéo container 20f | 74,000,000 đ/xe | Miễn phí giao |
Đầu kéo container 40f | 78,000,000 đ/xe | Miễn phí giao |
15.2 Bảng Giá Vận Chuyển Hàng Nhẹ Từ BẮC NINH Đi PHÚ QUỐC [Giao nhận hàng nhanh]
Số
Khối
(m3)
Đơn Giá Hàng
Nhẹ
Phí Giao Tận
Nơi
>1-2m3
1,200,000
vnđ/m3
100,000
vnđ/đ.c
>2-4m3
1,160,000
vnđ/m3
150,000
vnđ/đ.c
>4-6m3
1,120,000
vnđ/m3
200,000
vnđ/đ.c
>6-8m3
1,080,000
vnđ/m3
250,000
vnđ/đ.c
>8-10m3
1,040,000
vnđ/m3
300,000
vnđ/đ.c
>10-15m3
1,000,000
vnđ/m3
350,000
vnđ/đ.c
>15-20m3
960,000
vnđ/m3
400,000
vnđ/đ.c
>20-25m3
920,000
vnđ/m3
450,000
vnđ/đ.c
>25-30m3
880,000
vnđ/m3
500,000
vnđ/đ.c
>30-35m3
840,000
vnđ/m3
Miễn
phí giao
>35-40m3
800,000
vnđ/m3
Miễn
phí giao
>40m3
Giá
thỏa thuận
Miễn
phí giao
Bao xe 15.000Kg
45,000,000
vnđ/m3
Miễn
phí giao
Bao xe 19.000Kg
48,000,000
vnđ/m3
Miễn
phí giao
Đầu kéo Mui Bạt 12m
75,000,000
vnđ/m3
Miễn
phí giao
Đầu kéo Sàn phẳng 12m
78,000,000
vnđ/m3
Miễn
phí giao
Đầu kéo container 20f
73,000,000
vnđ/m3
Miễn
phí giao
Đầu kéo container 40f
77,000,000
vnđ/m3
Miễn
phí giao
Số Khối (m3) | Đơn Giá Hàng Nhẹ | Phí Giao Tận Nơi |
>1-2m3 | 1,200,000 vnđ/m3 | 100,000 vnđ/đ.c |
>2-4m3 | 1,160,000 vnđ/m3 | 150,000 vnđ/đ.c |
>4-6m3 | 1,120,000 vnđ/m3 | 200,000 vnđ/đ.c |
>6-8m3 | 1,080,000 vnđ/m3 | 250,000 vnđ/đ.c |
>8-10m3 | 1,040,000 vnđ/m3 | 300,000 vnđ/đ.c |
>10-15m3 | 1,000,000 vnđ/m3 | 350,000 vnđ/đ.c |
>15-20m3 | 960,000 vnđ/m3 | 400,000 vnđ/đ.c |
>20-25m3 | 920,000 vnđ/m3 | 450,000 vnđ/đ.c |
>25-30m3 | 880,000 vnđ/m3 | 500,000 vnđ/đ.c |
>30-35m3 | 840,000 vnđ/m3 | Miễn phí giao |
>35-40m3 | 800,000 vnđ/m3 | Miễn phí giao |
>40m3 | Giá thỏa thuận | Miễn phí giao |
Bao xe 15.000Kg | 45,000,000 vnđ/m3 | Miễn phí giao |
Bao xe 19.000Kg | 48,000,000 vnđ/m3 | Miễn phí giao |
Đầu kéo Mui Bạt 12m | 75,000,000 vnđ/m3 | Miễn phí giao |
Đầu kéo Sàn phẳng 12m | 78,000,000 vnđ/m3 | Miễn phí giao |
Đầu kéo container 20f | 73,000,000 vnđ/m3 | Miễn phí giao |
Đầu kéo container 40f | 77,000,000 vnđ/m3 | Miễn phí giao |
15.3 Bảng Giá Vận Chuyển Hàng Nặng Từ BẮC NINH Đi PHÚ QUỐC [Giá rẻ ưu đãi 7-12 ngày]
Trọng
Lượng
(Kg)
Đơn Giá Hàng
Nặng
Phí Giao Tận
Nơi
1.001 -
2.000Kg
4,300
đ/kg
300,000
vnđ/đ.c
2.001 -
4.000Kg
4,000 đ/kg
400,000
vnđ/đ.c
4.001 -
6.000Kg
3,700 đ/kg
500,000
vnđ/đ.c
6.001 -
10.000Kg
3,400 đ/kg
Miễn
phí giao
10.001 -
15.000Kg
3,100 đ/kg
Miễn
phí giao
15.001 -
19.000Kg
2,800 đ/kg
Miễn
phí giao
> 19.000kg
Giá
thỏa thuận
Miễn
phí giao
Bao xe 15.000Kg
43,000,000
đ/xe
Miễn
phí giao
Bao xe 19.000Kg
46,000,000
đ/xe
Miễn
phí giao
Đầu kéo Mui Bạt 12m
73,000,000
đ/xe
Miễn
phí giao
Đầu kéo Sàn phẳng 12m
76,000,000
đ/xe
Miễn
phí giao
Đầu kéo container 20f
58,000,000
đ/xe
Miễn
phí giao
Đầu kéo container 40f
60,000,000
đ/xe
Miễn
phí giao
Trọng Lượng (Kg) | Đơn Giá Hàng Nặng | Phí Giao Tận Nơi |
1.001 - 2.000Kg | 4,300 đ/kg | 300,000 vnđ/đ.c |
2.001 - 4.000Kg | 4,000 đ/kg | 400,000 vnđ/đ.c |
4.001 - 6.000Kg | 3,700 đ/kg | 500,000 vnđ/đ.c |
6.001 - 10.000Kg | 3,400 đ/kg | Miễn phí giao |
10.001 - 15.000Kg | 3,100 đ/kg | Miễn phí giao |
15.001 - 19.000Kg | 2,800 đ/kg | Miễn phí giao |
> 19.000kg | Giá thỏa thuận | Miễn phí giao |
Bao xe 15.000Kg | 43,000,000 đ/xe | Miễn phí giao |
Bao xe 19.000Kg | 46,000,000 đ/xe | Miễn phí giao |
Đầu kéo Mui Bạt 12m | 73,000,000 đ/xe | Miễn phí giao |
Đầu kéo Sàn phẳng 12m | 76,000,000 đ/xe | Miễn phí giao |
Đầu kéo container 20f | 58,000,000 đ/xe | Miễn phí giao |
Đầu kéo container 40f | 60,000,000 đ/xe | Miễn phí giao |
15.4 Bảng Giá Vận Chuyển Hàng Nhẹ Từ BẮC NINH Đi PHÚ QUỐC [Giá rẻ ưu đãi 7-12 ngày]
Số
Khối
(m3)
Đơn Giá Hàng
Nhẹ
Phí Giao Tận
Nơi
>1-2m3
1,100,000
vnđ/m3
100,000
vnđ/đ.c
>2-4m3
1,060,000
vnđ/m3
150,000
vnđ/đ.c
>4-6m3
1,020,000
vnđ/m3
200,000
vnđ/đ.c
>6-8m3
980,000
vnđ/m3
250,000
vnđ/đ.c
>8-10m3
940,000
vnđ/m3
300,000
vnđ/đ.c
>10-15m3
900,000
vnđ/m3
350,000
vnđ/đ.c
>15-20m3
860,000
vnđ/m3
400,000
vnđ/đ.c
>20-25m3
820,000
vnđ/m3
450,000
vnđ/đ.c
>25-30m3
780,000
vnđ/m3
500,000
vnđ/đ.c
>30-35m3
740,000
vnđ/m3
Miễn
phí giao
>35-40m3
700,000
vnđ/m3
Miễn
phí giao
>40m3
Giá
thỏa thuận
Miễn
phí giao
Bao xe 15.000Kg
42,000,000
vnđ/m3
Miễn
phí giao
Bao xe 19.000Kg
45,000,000
vnđ/m3
Miễn
phí giao
Đầu kéo Mui Bạt 12m
72,000,000
vnđ/m3
Miễn
phí giao
Đầu kéo Sàn phẳng 12m
75,000,000
vnđ/m3
Miễn
phí giao
Đầu kéo container 20f
57,000,000
vnđ/m3
Miễn
phí giao
Đầu kéo container 40f
59,000,000
vnđ/m3
Miễn
phí giao
Số Khối (m3) | Đơn Giá Hàng Nhẹ | Phí Giao Tận Nơi |
>1-2m3 | 1,100,000 vnđ/m3 | 100,000 vnđ/đ.c |
>2-4m3 | 1,060,000 vnđ/m3 | 150,000 vnđ/đ.c |
>4-6m3 | 1,020,000 vnđ/m3 | 200,000 vnđ/đ.c |
>6-8m3 | 980,000 vnđ/m3 | 250,000 vnđ/đ.c |
>8-10m3 | 940,000 vnđ/m3 | 300,000 vnđ/đ.c |
>10-15m3 | 900,000 vnđ/m3 | 350,000 vnđ/đ.c |
>15-20m3 | 860,000 vnđ/m3 | 400,000 vnđ/đ.c |
>20-25m3 | 820,000 vnđ/m3 | 450,000 vnđ/đ.c |
>25-30m3 | 780,000 vnđ/m3 | 500,000 vnđ/đ.c |
>30-35m3 | 740,000 vnđ/m3 | Miễn phí giao |
>35-40m3 | 700,000 vnđ/m3 | Miễn phí giao |
>40m3 | Giá thỏa thuận | Miễn phí giao |
Bao xe 15.000Kg | 42,000,000 vnđ/m3 | Miễn phí giao |
Bao xe 19.000Kg | 45,000,000 vnđ/m3 | Miễn phí giao |
Đầu kéo Mui Bạt 12m | 72,000,000 vnđ/m3 | Miễn phí giao |
Đầu kéo Sàn phẳng 12m | 75,000,000 vnđ/m3 | Miễn phí giao |
Đầu kéo container 20f | 57,000,000 vnđ/m3 | Miễn phí giao |
Đầu kéo container 40f | 59,000,000 vnđ/m3 | Miễn phí giao |
Bảng Phụ Phí Xăng Dầu Phụ Thu Khi Giao Nhận Hàng Hóa tại Bắc Ninh
STT
Các Khu Vực ở
Bắc Ninh
Phí Giao Nhận
Tận Nơi [Loại xe 2 Tấn]
1
Tp. Bắc Ninh
1,400,000 vnđ/xe
2
Tx. Từ Sơn, Bắc Ninh
1,300,000 vnđ/xe
3
H. Gia Bình, Bắc Ninh
1,500,000 vnđ/xe
4
H. Lương Tài,
Bắc Ninh
1,500,000 vnđ/xe
5
H. Quế Võ, Bắc
Ninh
1,500,000 vnđ/xe
6
H. Thuận Thành,
Bắc Ninh
1,300,000 vnđ/xe
7
H. Tiên Du, Bắc
Ninh
1,300,000 vnđ/xe
8
H. Yên Phong,
Bắc Ninh
1,400,000 vnđ/xe
STT | Các Khu Vực ở Bắc Ninh | Phí Giao Nhận Tận Nơi [Loại xe 2 Tấn] |
1 | Tp. Bắc Ninh | 1,400,000 vnđ/xe |
2 | Tx. Từ Sơn, Bắc Ninh | 1,300,000 vnđ/xe |
3 | H. Gia Bình, Bắc Ninh | 1,500,000 vnđ/xe |
4 | H. Lương Tài, Bắc Ninh | 1,500,000 vnđ/xe |
5 | H. Quế Võ, Bắc Ninh | 1,500,000 vnđ/xe |
6 | H. Thuận Thành, Bắc Ninh | 1,300,000 vnđ/xe |
7 | H. Tiên Du, Bắc Ninh | 1,300,000 vnđ/xe |
8 | H. Yên Phong, Bắc Ninh | 1,400,000 vnđ/xe |
Hướng dẫn tính giá cước vận chuyển hàng hóa cho một đơn hàng từ BẮC NINH đi PHÚ QUỐC
STT
DIỄN GIẢI CHI PHÍ BẮC NINH ĐI PHÚ QUỐC
THÀNH TIỀN
1
Phí lấy hàng tận nơi
[nếu có]
...
2
Phí bốc xếp tại nơi
gửi [nếu có]
...
3
Cước phí vận chuyển
từ BẮC NINH đi PHÚ QUỐC
...
4
Phí giao tận nơi PHÚ
QUỐC [nếu có]
...
5
Phí bốc xếp tại nơi
đến [nếu có]
...
6
Phí đóng gói hàng hóa
[nếu có]
...
7
TỔNG
SỐ TIỀN PHẢI THANH TOÁN
[1+2+3+4+5+6 = tổng cước]
Số tiền ......
Mục
số 3 cần lưu ý: nếu là hàng nặng thì lấy [số kg * đơn giá], nếu là hàng nhẹ
thì hãy lấy [số khối * đơn giá]
STT | DIỄN GIẢI CHI PHÍ BẮC NINH ĐI PHÚ QUỐC | THÀNH TIỀN |
1 | Phí lấy hàng tận nơi [nếu có] | ... |
2 | Phí bốc xếp tại nơi gửi [nếu có] | ... |
3 | Cước phí vận chuyển từ BẮC NINH đi PHÚ QUỐC | ... |
4 | Phí giao tận nơi PHÚ QUỐC [nếu có] | ... |
5 | Phí bốc xếp tại nơi đến [nếu có] | ... |
6 | Phí đóng gói hàng hóa [nếu có] | ... |
7 | TỔNG SỐ TIỀN PHẢI THANH TOÁN [1+2+3+4+5+6 = tổng cước] | Số tiền ...... |
Mục số 3 cần lưu ý: nếu là hàng nặng thì lấy [số kg * đơn giá], nếu là hàng nhẹ thì hãy lấy [số khối * đơn giá] |
Kích Thước Các Loại Xe Thông Dụng Thường Xuyên Chở Hàng Hóa Đi Phú Quốc
Loại Xe
Kích Thước
Xe
(Dài*Rộng*Cao)
Số Khối
Xe 900kg Thùng
kín
L2.5*W1.4*H1.5
05.25 M3
Xe 2.000kg
Thùng kín
L4.2*W1.7*H1.7
12.14 M3
Xe 15.000kg
Mui Bạt
L9.2*W2.3*H2.3
50.00 M3
Xe 20.000kg
Mui Bạt
L9.4*W2.3*H2.3
51.00 M3
Xe 25.000kg
Mui Bạt
L9.6*W2.3*H2.3
52.00 M3
Xe Đầu kéo 30 Tấn
[Thùng mui bạt]
L12*W2.3*H2.3
64.00
M3
Xe đầu kéo sàn phẳng
[chuyên chở sắt thép]
L12*W2.3*H2.3
35.00 M3
Xe Đầu kéo Rơ Mooc
[Lùn Chuyên Dụng]
L10*W3.0*H3.0
90.00
M3
Container 20 feet
[tiêu chuẩn quốc tế]
L5,8*W2,3*H2,3
30.00 m3
Container 40 feet
[tiêu chuẩn quốc tế]
L11.9*W2,3*H2,3
62.00 m3
Container 40 FT HC
[tiêu chuẩn quốc tế]
L11.9*W2,3*H2,6
71.00 m3
Loại Xe | Kích Thước Xe (Dài*Rộng*Cao) | Số Khối |
Xe 900kg Thùng kín | L2.5*W1.4*H1.5 | 05.25 M3 |
Xe 2.000kg Thùng kín | L4.2*W1.7*H1.7 | 12.14 M3 |
Xe 15.000kg Mui Bạt | L9.2*W2.3*H2.3 | 50.00 M3 |
Xe 20.000kg Mui Bạt | L9.4*W2.3*H2.3 | 51.00 M3 |
Xe 25.000kg Mui Bạt | L9.6*W2.3*H2.3 | 52.00 M3 |
Xe Đầu kéo 30 Tấn [Thùng mui bạt] | L12*W2.3*H2.3 | 64.00 M3 |
Xe đầu kéo sàn phẳng [chuyên chở sắt thép] | L12*W2.3*H2.3 | 35.00 M3 |
Xe Đầu kéo Rơ Mooc [Lùn Chuyên Dụng] | L10*W3.0*H3.0 | 90.00 M3 |
Container 20 feet [tiêu chuẩn quốc tế] | L5,8*W2,3*H2,3 | 30.00 m3 |
Container 40 feet [tiêu chuẩn quốc tế] | L11.9*W2,3*H2,3 | 62.00 m3 |
Container 40 FT HC [tiêu chuẩn quốc tế] | L11.9*W2,3*H2,6 | 71.00 m3 |
Một số quy đình kèm theo báo giá vận chuyển hàng hóa đi Phú Quốc
1
Thuế GTGT
Đơn giá trên chưa
thuế GTGT theo quy định của Bộ Tài Chính
2
Hình thức thanh toán
Thanh toán đủ 100%
ngay khi gửi hàng, ngay khi giao hàng hoặc các thỏa thuận khác căn cứ theo
hợp đồng vận chuyển hàng hóa.
3
Phương thức thanh toán
Tiền mặt hoặc chuyển khoản
4
Giá vận tải không bao gồm phí
Bốc xếp tại
nơi gửi hàng, bốc xếp tại nơi giao hàng, bồi dưỡng tại nơi gửi hàng, bồi
dưỡng tại nơi giao hàng, phí ra vào bãi xe – bến xe, phí đi vào đường cấm,
đường nhỏ hoặc đường bị lún phải phát sinh phí trung chuyển … (Nếu có phát
sinh các chi phí này thì Người gửi chịu)
5
Hàng nặng hay Hàng nhẹ
Làm sao để
biết chính xác khi nào áp dụng giá hàng nặng hay hàng nhẹ Đó là lấy Trọng lượng hàng hóa * đơn giá theo kg = số tiền, sau đó lấy Số khối (M3) * Đơn giá
theo M3 = Số tiền, khi đó so sánh hai số tiền này
lại với nhau, Bên Vận Chuyển sẽ áp dụng Đơn giá có số tiền cao nhất, Nếu số tiền cao nhất thuộc về cách tính Đơn giá * m3 thì được gọi là hàng
nhẹ, nếu số tiền cước cao nhất thuộc về cách tính Đơn
giá * Số kg thì được gọi là hàng nặng.
6
Quy đổi số khối
Cách tính
số khối: Dài * Rộng * Cao = Số khối (M3) (lưu ý: đơn vị tính là mét)
7
Hàng nhỏ lẻ phát sinh tăng
Đối với trường hợp hàng lẻ mà
chiếm tới trên 80% diện tích xe thì được tính giá nguyên xe, áp dụng theo
khung giá bên trên.
8
Hàng có kích thước lớn
Đối với hàng có số khối nhỏ (ít)
mà chiếm nhiều diện tích chiều dài của xe thì đo kích thước thùng xe để tính
ra số khối, dùng số khối đo thùng xe tính ra được [dài xe * rộng xe * cao xe
= số khối của thùng xe] để tính chi phí vận chuyển (số khối thùng xe * đơn giá cước phí vận chuyển = số tiền
phải thanh toán)
9
Hàng không xếp chồng lên nhau
Trường hợp đối với hàng hóa mà
không xếp chồng lên nhau được, hoặc không xếp các hàng hóa khác bên trên được
thì sẽ áp dụng cách tính khối là chiều dài * chiều rộng *
cao 2.3m [mặc định cao tới nốc xe là 2.3m] = số khối để tính giá cước vận
chuyển.
10
Hàng không được để gần nhau
Trường hợp đối với các loại hàng
hóa không xếp gần nhau, sát nhau được, nếu sát nhau sẽ bị vỡ hay bi hư hỏng
thì sẽ được áp dụng cách tính giá quy đổi số khối của xe tải lớn để tính giá
cước vận chuyển bằng công thức [số khối = dài thực tế * rộng 2.3m * cao 2.3m]
11
Gửi hàng đi ghép xe tải
Hình thức vận chuyển hàng hóa đi
ghép kết hợp nhiều lô hàng trên cùng một xe tải, Bảng giá trên không bao gồm
phí lấy hàng tận nơi. Phí lấy tận nơi hãy xem phụ lục phí lấy hàng ở các khu
vực cuối báo giá này.
12
Loại xe tải nhỏ tại Phú Quốc
Phí trung chuyển cho các đơn
hàng nhỏ lẻ tại đảo Phú Quốc có 2 dòng xe tải loại 1 tấn [dài 2.5m rộng 1.3m
cao 1.5m], loại xe 2 tấn [dài 4.2m rộng 1.7m cao 1.8m]
13
Bao xe chở hàng
Chành xe Phú Quốc công ty Con
Rùa Biển sẽ điều xe lấy hàng tận nơi tại nơi gửi, giao hàng tận nơi tại nơi
đến [căn cứ theo "PHIẾU XÁC NHẬN VẬN CHUYỂN" đã được ký thỏa thuận
trước khi vận chuyển.
14
Quy định "Một-Một"
Đối với hàng
thỏa thuận giao nhận tận nơi thì sẽ được hiểu là lấy 1 địa chỉ và giao 1 địa chỉ, nếu phát
sinh từ 2 địa chỉ trở lên mà không được thỏa thuận trước thì mỗi địa chỉ giao
nhận tận nơi là cộng thêm phí thấp nhất 1.000.000đ/địa chỉ/xe tải (xe đầu kéo
là 2.000.000đ/xe/địa chỉ)
15
Hủy xe
Đối với trường hợp xe tải của Bên Vận Chuyển đã đến nơi gửi hàng
(nơi đi) theo yêu cầu của Bên Thuê Vận Chuyển nhưng vì bất kỳ lý do nào đó mà Bên
Vận Chuyển không có hàng để vận chuyển thì Bên Thuê Vận Chuyển sẽ phải chịu phí
xăng dầu để Bên Vận Chuyển quay về là 2.000.000đ/xe tải/lần (xe đầu kéo là
3.000.000đ/xe/lần).
16
Lưu xe
Phí lưu xe được tính phát sinh
1.500.000đ/đêm/xe tải (phát sinh 2.500.000đ/đêm/xe đầu kéo) áp dụng từ khi xe
của Bên Vận Chuyển đến công
trình (hoặc nơi giao hàng theo chỉ định) mà Bên
Thuê Vận Chuyển không xuống được hàng với bất kỳ
lý do nào đó mà xe Bên Vận Chuyển phải nằm lại qua đêm. Trường hợp [hàng nhỏ lẻ dưới 5 tấn] đặt
biệt sẽ áp dụng phí lưu xe là 500.000 đ/xe/2 giờ.
17
Đối với
hàng Container Xuất Nhập Khẩu đi Phú Quốc
17.1
Phí Container
Các chi phí nâng hạ tại cảng,
lưu cont, cược cont, vệ sinh Cont... Chủ hàng (hoặc người gửi hàng) chịu các
phí này.
17.2
Loại trừ
Cont đi từ Cảng Sài Gòn [hoặc
các cảng lân cận HCM] đến Phú Quốc và quay về nếu sàn cont bị hư hỏng thì bên
vận chuyển không bồi thường (Vì cont đi qua đảo Phú Quốc để lấy được hàng ra
khỏi cont thì chỉ có dùng xe cẩu kéo ra, phương án này làm cho sàn cont bị hư
thường xuyên)
17.3
Miễn phí trả rỗng
Đối với hàng nhập từ nước ngoài
về, giá vận chuyển container đi Phú Quốc đã bao gồm phí lấy Container tại các
Cảng ở Sài Gòn và vận chuyển Cont ra đảo Phú Quốc, đợi rút hàng xong, sẽ đem
Container rỗng về trả lại Cảng ở khu vực HCM.
17.4
Thời gian vận chuyển container
Container hàng nhập từ Cảng ở
Khu Vực HCM đi Phú Quốc giao tận nơi chỉ mất 1 ngày, tức là Hôm nay kéo
container đi Phú Quốc thì ngày mai giao hàng tận nơi.
17.5
Thời gian trả rỗng container
Thời gian vận chuyển Container nhập từ lúc đi đến lúc về luôn rơi vào khoảng 3-5
ngày, do đó Quý Khách Hàng cần lưu ý làm lệnh nâng
hạ cần dự trù thời gian trả rỗng bị chậm, để tránh tình trạng phải thay đổi
lệnh nâng hạ trả rỗng tại Cảng và phát sinh phí thuê cont [từ lúc kéo đi đến
lúc trả rỗng thường rơi vào khung 3-5 ngày]
17.6
Cho mượn cont mui bạc
Trong trường hợp Quý khách hàng
có nhu cầu vận chuyển container mà không có cont thì bên vận chuyển sẽ cung
cấp cont 40f để vận chuyển, loại cont dài 12m, có phủ bạc, miễn phí cho thuê
cont để chở hàng.
17.7
Điều kiện giao nhận container
Khi hàng hóa (hoặc container)
đến nơi còn nguyên Seal (hoặc niêm phong) thì Bên Vận
Chuyển đã hoàn thành trách nhiệm vận chuyển. Bên Vận Chuyển không chịu bất kỳ
trách nhiệm bồi thường nào khi hàng hóa được giao bằng Container còn nguyên
Seal, sau đó cắt Seal ra mới phát hiện bị hư hỏng hoặc mất mát.
17.8
Hủy xe container đột xuất
Đối với trường hợp xe đầu kéo
của Bên Vận Chuyển đã đến nơi
gửi hàng (nơi lấy container) theo yêu cầu của Bên
Thuê Vận Chuyển, mà vì bất kỳ lý do nào đó mà Bên Thuê Vận Chuyển không có hàng
container để vận chuyển thì Bên Thuê Vận Chuyển sẽ phải chịu phí xăng dầu để Bên
Vận Chuyển quay về là 3.000.000đ/xe/lần.
18
Thời gian vận chuyển hàng nhanh ở một số khu vực:
18.1
Hà Nội - Phú Quốc
4-7 Ngày [ngược lại
chậm hơn 1-2 ngày]
18.2
Đà Nẵng - Phú Quốc
3-5 Ngày [ngược lại
chậm hơn 1-2 ngày]
18.3
Quy Nhơn - Phú Quốc
2-4 Ngày [ngược lại
chậm hơn 1-2 ngày]
18.4
Nha Trang - Phú Quốc
1-3 Ngày [ngược lại
chậm hơn 1-2 ngày]
18.5
Sài Gòn - Phú Quốc
1-2 Ngày [ngược lại
chậm hơn 1-2 ngày]
18.6
Cần Thơ - Phú Quốc
1-2 Ngày [ngược lại
chậm hơn 1-2 ngày]
18.7
Đà Lạt - Phú Quốc
2-4 Ngày [ngược lại
chậm hơn 1-2 ngày]
18.8
Sài Gòn - Hà Nội
3-4 Ngày [ngược lại
chậm hơn 1-2 ngày]
18.9
Sài Gòn - Đà Nẵng
2-3 Ngày [ngược lại
chậm hơn 1-2 ngày]
18.10
Sài Gòn - Cần Thơ
01 Ngày
18.11
Sài Gòn - Miền Bắc
3-7 Ngày [ngược lại
chậm hơn 1-2 ngày]
18.12
Sài Gòn - Miền Trung
2-4 Ngày [ngược lại
chậm hơn 1-2 ngày]
18.13
Sài Gòn - Miền Tây
01 Ngày
19
Bốc xếp bằng tay tại Phú Quốc
Chi phí nhân công bốc xếp hàng hóa bằng tay tại Phú Quốc [hàng nặng = 150.000 đ/tấn]; [hàng nhẹ = 2.000.000d/xe tải 15 tấn chở hàng dưới 5 tấn đầy xe] (trọng lượng hàng hóa bốc xếp bằng tay được quy định không quá 50kg/kiện), khoãng cách bốc xếp được tính từ vị trí xe đậu được trong bán kính <10m, nếu khoãng cách xa hơn 10m thì cứ mỗi 10m phát sinh là 1.000.000đ/10m/xe tải <15 tấn, nếu trên 50m thì sẽ được đàm phán chi phí bốc xếp theo thỏa thuận khác. [trường hợp đặt biệt đối với mặt hàng hóa chất sẽ được tính giá gấp đôi hoặc từ chối bốc xếp bằng tay vì lý do sức khỏe và chất độc hại của hóa chất]
20
Xe cẩu tại Phú Quốc
Chi phí cho
thuê xe cẩu tại Phú Quốc được tính như sau: Cẩu
hàng từ dưới đất lên xe tải hoặc từ xe tải xuống đất loại xe tải 15 tấn =
2.000.000đ/xe địa chỉ; loại xe tải 19 tấn = 3.000.000đ/xe/địa chỉ; xe đầu kéo
= 4.000.000đ/xe/địa chỉ [Quy định chung chung cho các loại hàng hóa: kiện
hàng nặng <2 tấn/kiện, số lượng <20 kiện/xe; nếu nặng hơn hoặc quá
nhiều kiện hàng thì chi phí xe cẩu sẽ bị tăng giá; Vị trí cẩu lên xe hoặc hạ
xuống là vị trí thuận lợi, xe tải và xe cẩu đậu sát vào nhau để thực hiện tốt
được các công việc; cần phải đặt lịch hẹn cẩu hạ trước để được sắp xếp hợp lý
nhất]
21
Bảo hiểm hàng hóa có giá trị cao
Phí bảo hiểm hàng hóa có giá trị
cao hiện tại chung chung cho các mặt hàng trên thị trường là 0.1%/giá trị cần
mua bảo hiểm (tức là 1 tỷ = phí bảo hiểm 1 triệu đồng); phí mua bảo hiểm cho
hàng hóa giá trị cao Người gửi chịu hoặc thỏa thuận khác theo hợp đồng vận
chuyển đã ký.
22
Phí thu hộ [COD]
Thu hộ tiền bán hàng sẽ không bị tính phí, nhưng phí chuyển
khoản trả lại tiền thu hộ cho mỗi đơn hàng là 50.000đ. Số tiền này sẽ bị trừ
vào số tiền thu được. [số tiền thu hộ sẽ được Con Rùa Biển chuyển khoản trả
lại khách hàng vào thứ 3 hàng tuần; nếu số tiền thu hộ >50 triệu/lần thì Bên Vận Chuyển sẽ yêu cầu Người mua [Người nhận hàng tại Phú Quốc] chuyển khoản cho Người bán khi giao hàng tại thời điểm giao hàng theo số tài khoản đã
được Người gửi hàng chỉ
định theo thỏa thuận ban đầu]
23
Phí giao nhận hàng dài >4m
Đối với hàng hóa có kích thước
chiều dài trên 4m thì phải dùng xe tải lớn để giao nhận 2 đầu, do vậy Phụ phí
bổ sung cho việc đi lấy hàng nếu có là cộng thêm 500.000d/lượt, và phí đi
giao tận nơi tại Phú Quốc cũng sẽ được cộng thêm vào phí giao 500.000d/lượt.
24
Phụ lục chi tiết phí lấy hàng
tận nơi
https://conruabien.vn/phu-phi-giao-nhan-hang-tan-noi/
1 | Thuế GTGT | Đơn giá trên chưa thuế GTGT theo quy định của Bộ Tài Chính |
2 | Hình thức thanh toán | Thanh toán đủ 100% ngay khi gửi hàng, ngay khi giao hàng hoặc các thỏa thuận khác căn cứ theo hợp đồng vận chuyển hàng hóa. |
3 | Phương thức thanh toán | Tiền mặt hoặc chuyển khoản |
4 | Giá vận tải không bao gồm phí | Bốc xếp tại nơi gửi hàng, bốc xếp tại nơi giao hàng, bồi dưỡng tại nơi gửi hàng, bồi dưỡng tại nơi giao hàng, phí ra vào bãi xe – bến xe, phí đi vào đường cấm, đường nhỏ hoặc đường bị lún phải phát sinh phí trung chuyển … (Nếu có phát sinh các chi phí này thì Người gửi chịu) |
5 | Hàng nặng hay Hàng nhẹ | Làm sao để biết chính xác khi nào áp dụng giá hàng nặng hay hàng nhẹ Đó là lấy Trọng lượng hàng hóa * đơn giá theo kg = số tiền, sau đó lấy Số khối (M3) * Đơn giá theo M3 = Số tiền, khi đó so sánh hai số tiền này lại với nhau, Bên Vận Chuyển sẽ áp dụng Đơn giá có số tiền cao nhất, Nếu số tiền cao nhất thuộc về cách tính Đơn giá * m3 thì được gọi là hàng nhẹ, nếu số tiền cước cao nhất thuộc về cách tính Đơn giá * Số kg thì được gọi là hàng nặng. |
6 | Quy đổi số khối | Cách tính số khối: Dài * Rộng * Cao = Số khối (M3) (lưu ý: đơn vị tính là mét) |
7 | Hàng nhỏ lẻ phát sinh tăng | Đối với trường hợp hàng lẻ mà chiếm tới trên 80% diện tích xe thì được tính giá nguyên xe, áp dụng theo khung giá bên trên. |
8 | Hàng có kích thước lớn | Đối với hàng có số khối nhỏ (ít) mà chiếm nhiều diện tích chiều dài của xe thì đo kích thước thùng xe để tính ra số khối, dùng số khối đo thùng xe tính ra được [dài xe * rộng xe * cao xe = số khối của thùng xe] để tính chi phí vận chuyển (số khối thùng xe * đơn giá cước phí vận chuyển = số tiền phải thanh toán) |
9 | Hàng không xếp chồng lên nhau | Trường hợp đối với hàng hóa mà không xếp chồng lên nhau được, hoặc không xếp các hàng hóa khác bên trên được thì sẽ áp dụng cách tính khối là chiều dài * chiều rộng * cao 2.3m [mặc định cao tới nốc xe là 2.3m] = số khối để tính giá cước vận chuyển. |
10 | Hàng không được để gần nhau | Trường hợp đối với các loại hàng hóa không xếp gần nhau, sát nhau được, nếu sát nhau sẽ bị vỡ hay bi hư hỏng thì sẽ được áp dụng cách tính giá quy đổi số khối của xe tải lớn để tính giá cước vận chuyển bằng công thức [số khối = dài thực tế * rộng 2.3m * cao 2.3m] |
11 | Gửi hàng đi ghép xe tải | Hình thức vận chuyển hàng hóa đi ghép kết hợp nhiều lô hàng trên cùng một xe tải, Bảng giá trên không bao gồm phí lấy hàng tận nơi. Phí lấy tận nơi hãy xem phụ lục phí lấy hàng ở các khu vực cuối báo giá này. |
12 | Loại xe tải nhỏ tại Phú Quốc | Phí trung chuyển cho các đơn hàng nhỏ lẻ tại đảo Phú Quốc có 2 dòng xe tải loại 1 tấn [dài 2.5m rộng 1.3m cao 1.5m], loại xe 2 tấn [dài 4.2m rộng 1.7m cao 1.8m] |
13 | Bao xe chở hàng | Chành xe Phú Quốc công ty Con Rùa Biển sẽ điều xe lấy hàng tận nơi tại nơi gửi, giao hàng tận nơi tại nơi đến [căn cứ theo "PHIẾU XÁC NHẬN VẬN CHUYỂN" đã được ký thỏa thuận trước khi vận chuyển. |
14 | Quy định "Một-Một" | Đối với hàng thỏa thuận giao nhận tận nơi thì sẽ được hiểu là lấy 1 địa chỉ và giao 1 địa chỉ, nếu phát sinh từ 2 địa chỉ trở lên mà không được thỏa thuận trước thì mỗi địa chỉ giao nhận tận nơi là cộng thêm phí thấp nhất 1.000.000đ/địa chỉ/xe tải (xe đầu kéo là 2.000.000đ/xe/địa chỉ) |
15 | Hủy xe | Đối với trường hợp xe tải của Bên Vận Chuyển đã đến nơi gửi hàng (nơi đi) theo yêu cầu của Bên Thuê Vận Chuyển nhưng vì bất kỳ lý do nào đó mà Bên Vận Chuyển không có hàng để vận chuyển thì Bên Thuê Vận Chuyển sẽ phải chịu phí xăng dầu để Bên Vận Chuyển quay về là 2.000.000đ/xe tải/lần (xe đầu kéo là 3.000.000đ/xe/lần). |
16 | Lưu xe | Phí lưu xe được tính phát sinh 1.500.000đ/đêm/xe tải (phát sinh 2.500.000đ/đêm/xe đầu kéo) áp dụng từ khi xe của Bên Vận Chuyển đến công trình (hoặc nơi giao hàng theo chỉ định) mà Bên Thuê Vận Chuyển không xuống được hàng với bất kỳ lý do nào đó mà xe Bên Vận Chuyển phải nằm lại qua đêm. Trường hợp [hàng nhỏ lẻ dưới 5 tấn] đặt biệt sẽ áp dụng phí lưu xe là 500.000 đ/xe/2 giờ. |
17 | Đối với hàng Container Xuất Nhập Khẩu đi Phú Quốc | |
17.1 | Phí Container | Các chi phí nâng hạ tại cảng, lưu cont, cược cont, vệ sinh Cont... Chủ hàng (hoặc người gửi hàng) chịu các phí này. |
17.2 | Loại trừ | Cont đi từ Cảng Sài Gòn [hoặc các cảng lân cận HCM] đến Phú Quốc và quay về nếu sàn cont bị hư hỏng thì bên vận chuyển không bồi thường (Vì cont đi qua đảo Phú Quốc để lấy được hàng ra khỏi cont thì chỉ có dùng xe cẩu kéo ra, phương án này làm cho sàn cont bị hư thường xuyên) |
17.3 | Miễn phí trả rỗng | Đối với hàng nhập từ nước ngoài về, giá vận chuyển container đi Phú Quốc đã bao gồm phí lấy Container tại các Cảng ở Sài Gòn và vận chuyển Cont ra đảo Phú Quốc, đợi rút hàng xong, sẽ đem Container rỗng về trả lại Cảng ở khu vực HCM. |
17.4 | Thời gian vận chuyển container | Container hàng nhập từ Cảng ở Khu Vực HCM đi Phú Quốc giao tận nơi chỉ mất 1 ngày, tức là Hôm nay kéo container đi Phú Quốc thì ngày mai giao hàng tận nơi. |
17.5 | Thời gian trả rỗng container | Thời gian vận chuyển Container nhập từ lúc đi đến lúc về luôn rơi vào khoảng 3-5 ngày, do đó Quý Khách Hàng cần lưu ý làm lệnh nâng hạ cần dự trù thời gian trả rỗng bị chậm, để tránh tình trạng phải thay đổi lệnh nâng hạ trả rỗng tại Cảng và phát sinh phí thuê cont [từ lúc kéo đi đến lúc trả rỗng thường rơi vào khung 3-5 ngày] |
17.6 | Cho mượn cont mui bạc | Trong trường hợp Quý khách hàng có nhu cầu vận chuyển container mà không có cont thì bên vận chuyển sẽ cung cấp cont 40f để vận chuyển, loại cont dài 12m, có phủ bạc, miễn phí cho thuê cont để chở hàng. |
17.7 | Điều kiện giao nhận container | Khi hàng hóa (hoặc container) đến nơi còn nguyên Seal (hoặc niêm phong) thì Bên Vận Chuyển đã hoàn thành trách nhiệm vận chuyển. Bên Vận Chuyển không chịu bất kỳ trách nhiệm bồi thường nào khi hàng hóa được giao bằng Container còn nguyên Seal, sau đó cắt Seal ra mới phát hiện bị hư hỏng hoặc mất mát. |
17.8 | Hủy xe container đột xuất | Đối với trường hợp xe đầu kéo của Bên Vận Chuyển đã đến nơi gửi hàng (nơi lấy container) theo yêu cầu của Bên Thuê Vận Chuyển, mà vì bất kỳ lý do nào đó mà Bên Thuê Vận Chuyển không có hàng container để vận chuyển thì Bên Thuê Vận Chuyển sẽ phải chịu phí xăng dầu để Bên Vận Chuyển quay về là 3.000.000đ/xe/lần. |
18 | Thời gian vận chuyển hàng nhanh ở một số khu vực: | |
18.1 | Hà Nội - Phú Quốc | 4-7 Ngày [ngược lại chậm hơn 1-2 ngày] |
18.2 | Đà Nẵng - Phú Quốc | 3-5 Ngày [ngược lại chậm hơn 1-2 ngày] |
18.3 | Quy Nhơn - Phú Quốc | 2-4 Ngày [ngược lại chậm hơn 1-2 ngày] |
18.4 | Nha Trang - Phú Quốc | 1-3 Ngày [ngược lại chậm hơn 1-2 ngày] |
18.5 | Sài Gòn - Phú Quốc | 1-2 Ngày [ngược lại chậm hơn 1-2 ngày] |
18.6 | Cần Thơ - Phú Quốc | 1-2 Ngày [ngược lại chậm hơn 1-2 ngày] |
18.7 | Đà Lạt - Phú Quốc | 2-4 Ngày [ngược lại chậm hơn 1-2 ngày] |
18.8 | Sài Gòn - Hà Nội | 3-4 Ngày [ngược lại chậm hơn 1-2 ngày] |
18.9 | Sài Gòn - Đà Nẵng | 2-3 Ngày [ngược lại chậm hơn 1-2 ngày] |
18.10 | Sài Gòn - Cần Thơ | 01 Ngày |
18.11 | Sài Gòn - Miền Bắc | 3-7 Ngày [ngược lại chậm hơn 1-2 ngày] |
18.12 | Sài Gòn - Miền Trung | 2-4 Ngày [ngược lại chậm hơn 1-2 ngày] |
18.13 | Sài Gòn - Miền Tây | 01 Ngày |
19 | Bốc xếp bằng tay tại Phú Quốc | Chi phí nhân công bốc xếp hàng hóa bằng tay tại Phú Quốc [hàng nặng = 150.000 đ/tấn]; [hàng nhẹ = 2.000.000d/xe tải 15 tấn chở hàng dưới 5 tấn đầy xe] (trọng lượng hàng hóa bốc xếp bằng tay được quy định không quá 50kg/kiện), khoãng cách bốc xếp được tính từ vị trí xe đậu được trong bán kính <10m, nếu khoãng cách xa hơn 10m thì cứ mỗi 10m phát sinh là 1.000.000đ/10m/xe tải <15 tấn, nếu trên 50m thì sẽ được đàm phán chi phí bốc xếp theo thỏa thuận khác. [trường hợp đặt biệt đối với mặt hàng hóa chất sẽ được tính giá gấp đôi hoặc từ chối bốc xếp bằng tay vì lý do sức khỏe và chất độc hại của hóa chất] |
20 | Xe cẩu tại Phú Quốc | Chi phí cho thuê xe cẩu tại Phú Quốc được tính như sau: Cẩu hàng từ dưới đất lên xe tải hoặc từ xe tải xuống đất loại xe tải 15 tấn = 2.000.000đ/xe địa chỉ; loại xe tải 19 tấn = 3.000.000đ/xe/địa chỉ; xe đầu kéo = 4.000.000đ/xe/địa chỉ [Quy định chung chung cho các loại hàng hóa: kiện hàng nặng <2 tấn/kiện, số lượng <20 kiện/xe; nếu nặng hơn hoặc quá nhiều kiện hàng thì chi phí xe cẩu sẽ bị tăng giá; Vị trí cẩu lên xe hoặc hạ xuống là vị trí thuận lợi, xe tải và xe cẩu đậu sát vào nhau để thực hiện tốt được các công việc; cần phải đặt lịch hẹn cẩu hạ trước để được sắp xếp hợp lý nhất] |
21 | Bảo hiểm hàng hóa có giá trị cao | Phí bảo hiểm hàng hóa có giá trị cao hiện tại chung chung cho các mặt hàng trên thị trường là 0.1%/giá trị cần mua bảo hiểm (tức là 1 tỷ = phí bảo hiểm 1 triệu đồng); phí mua bảo hiểm cho hàng hóa giá trị cao Người gửi chịu hoặc thỏa thuận khác theo hợp đồng vận chuyển đã ký. |
22 | Phí thu hộ [COD] | Thu hộ tiền bán hàng sẽ không bị tính phí, nhưng phí chuyển khoản trả lại tiền thu hộ cho mỗi đơn hàng là 50.000đ. Số tiền này sẽ bị trừ vào số tiền thu được. [số tiền thu hộ sẽ được Con Rùa Biển chuyển khoản trả lại khách hàng vào thứ 3 hàng tuần; nếu số tiền thu hộ >50 triệu/lần thì Bên Vận Chuyển sẽ yêu cầu Người mua [Người nhận hàng tại Phú Quốc] chuyển khoản cho Người bán khi giao hàng tại thời điểm giao hàng theo số tài khoản đã được Người gửi hàng chỉ định theo thỏa thuận ban đầu] |
23 | Phí giao nhận hàng dài >4m | Đối với hàng hóa có kích thước chiều dài trên 4m thì phải dùng xe tải lớn để giao nhận 2 đầu, do vậy Phụ phí bổ sung cho việc đi lấy hàng nếu có là cộng thêm 500.000d/lượt, và phí đi giao tận nơi tại Phú Quốc cũng sẽ được cộng thêm vào phí giao 500.000d/lượt. |
24 | Phụ lục chi tiết phí lấy hàng tận nơi | https://conruabien.vn/phu-phi-giao-nhan-hang-tan-noi/ |
Gửi hàng hóa từ Bắc Ninh đi Phú Quốc phổ biến mặt hàng nào?
Bắc Ninh cũng là một trong số tỉnh thành có nền kinh tế phát triển vượt bậc ở khu vực phía Bắc. Chính vì thế mà nhu cầu Gửi hàng hóa từ Bắc Ninh đi Phú Quốc hay từ Bắc Ninh đi các nơi vô cùng nhộn nhịp.
Trong đó, nhu cầu Gửi hàng hóa từ Bắc Ninh đi Phú Quốc không hề ít với một số mặt hàng trọng điểm, và nhiều hình thức vận chuyển hàng hóa đi Phú Quốc cũng khác nhau.
Vậy cùng tìm hiểu xem đâu là mặt hàng phổ biến được vận chuyển từ Bắc Ninh đi Phú Quốc ngay trong bài viết dưới đây.
Gửi hàng hóa từ Bắc Ninh đi Phú Quốc gồm những mặt hàng nào chủ yếu?
Dịch vụ Gửi hàng hóa từ Bắc Ninh đi Phú Quốc vô cùng đa dạng đáp ứng mọi nhu cầu. Trong đó, có một số mặt hàng thường được vận chuyển phổ biến gồm có:
- Hàng nặng: Là những loại hàng hàng hóa chiếm ít diện tích thùng và dễ dàng trong việc bốc xếp như hóa chất, bao bì, máy móc thiết bị, sắt thép, dây chuyền sản xuất…
- Hàng nhẹ: Gửi hàng hòa từ Bắc Ninh đi Phú Quốc với hàng nhẹ là hàng có tải trọng nhẹ mà chiếm nhiều diện tích thùng xe và bốc dỡ cũng khá đơn giản. Một số mặt hàng gửi từ Bắc Ninh đi Phú Quốc gồm có hàng bông, hàng tiêu dùng, bánh kẹo, nội thất, bàn ghế, sofa.
- Gửi hàng hóa từ Bắc Ninh đi Phú Quốc với hàng hóa quá khổ: Đây là những loại hàng hóa có trọng lượng lớn hay kích thước lớn và chở bằng xe chuyên dụng như mooc sàn mooc lùn…
- Hàng mô tô, xe máy: Cũng là mặt hàng gửi đi Phú Quốc khá phổ biến.
Gửi hàng hóa từ Bắc Ninh đi Phú Quốc hết bao lâu?
Thời gian vận chuyển hàng hóa từ Bắc Ninh đi Phú Quốc mất bao lâu còn tùy thuộc vào phương thức vận chuyển mà bạn lựa chọn. Trung bình, bạn Gửi hàng hóa từ Bắc Ninh đi Phú Quốc với thời gian nhanh nhất cũng hết từ 1-2 ngày.
Gửi hàng hóa từ Bắc Ninh đi Phú Quốc bằng xe tải thông thường sẽ mất thời gian khoãng 5-7 ngày, nếu khách hàng dùng dịch vụ Gửi hàng hóa từ Bắc Ninh đi Phú Quốc bao xe nguyên chiếc không ghép sẽ mất thời gian từ lúc nhận cho đến lúc giao là 4 ngày.
Gửi hàng hóa từ Bắc Ninh đi Phú Quốc có giá cước vận chuyển như thế nào?
Hiện nay có nhiều loại dịch vụ giá rẻ. Thời gian Gửi hàng hóa từ Bắc Ninh đi Phú Quốc càng lâu thì giá cước vận chuyển càng rẻ, thời gian Gửi hàng hóa từ Bắc Ninh đi Phú Quốc càng yêu cầu nhanh thì giá cước vận chuyển càng mắc.
Ví dụ nếu Gửi hàng hóa từ Bắc Ninh đi Phú Quốc có yêu cầu thời gian khoãng 7-10 ngày thì giá vận chuyển là 3.000.000đ/tấn. Còn nếu Gửi hàng hóa từ Bắc Ninh đi Phú Quốc yêu cầu đi nhanh trong ngày thì giá cước vận chuyển là 40.000.000đ/tấn.
Xem thêm bảng giá chi tiết cước phí vận chuyển hàng hóa đi Phú Quốc từ Hà Nội tại đây.
Gửi hàng hóa từ Bắc Ninh đi Phú Quốc nên chọn đơn vị nào?
Hiện nay, trên thị trường có rất nhiều công ty cung cấp dịch vụ Gửi hàng hóa từ Bắc Ninh đi Phú Quốc. Theo đó, mọi người khi có nhu cầu Gửi hàng hóa từ Bắc Ninh đi Phú Quốc không biết lựa chọn đơn vị nào uy tín đảm bảo chất lượng hàng hóa mà giá tốt.
Không cần phải mất thời gian tìm hiểu đâu xa, hãy liên hệ ngay với công ty Con Rùa Biển với hơn 15 năm kinh nghiệm hoạt động trong lĩnh vực vận tải hàng hóa. Con Rùa Biển không chỉ cung cấp dịch vụ Gửi hàng hóa từ Bắc Ninh đi Phú Quốc mà còn vận chuyển hàng hóa Bắc Nam, các tỉnh miền Trung, miền Tây hay bất cứ địa điểm nào trên mọi miền tổ quốc.
Con Rùa Biển cũng cung cấp thêm dịch vụ cho thuê xe tải với giá cả cạnh tranh nhất thị trường. Đặc biệt, Con Rùa Biển có nhà xe khang trang, rộng rãi… tọa lạc ngay tại các vị trí trung tâm nên việc vận chuyển hàng hóa vô cùng thuận tiện.
Đội ngũ nhân viên tại Con Rùa Biển giàu kinh nghiệm đóng gói hay bốc xếp hàng hóa đúng tiêu chuẩn và nhanh chóng. Gía cước Gửi hàng hóa từ Bắc Ninh đi Phú Quốc của Con Rùa Biển cũng cạnh tranh nhất thị trường hiện nay.
Hội tụ đầy đủ các ưu thế vượt trội, Con Rùa Biển hoàn toàn xứng đáng là sự lựa chọn hàng đầu khi có nhu cầu Gửi hàng hóa từ Bắc Ninh đi Phú Quốc hay bất cứ nơi đâu. Con Rùa Biển cam kết hàng hóa nguyên vẹn, không mất mát hay hư hỏng và đến địa điểm nhận hàng trong thời gian nhanh nhất. Vậy còn chần chờ gì nữa mà không liên hệ với Con Rùa Biển để được tư vấn giải pháp vận chuyển tối ưu.
(Nguồn: www.conruabien.vn – Chành xe Phú Quốc – 0945000006)